VN520


              

蠹眾而木折, 隙大而牆壞

Phiên âm : dù zhòng ér mù zhé, xì dà ér qiáng huài.

Hán Việt : đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)蠹蟲眾多, 會蛀壞樹木;裂縫逐漸增大, 會使牆傾倒。比喻敗類眾多, 必至敗壞國家。《商君書.修權》:「諺曰:『蠹眾而木折, 隙大而牆壞』, 故大臣爭於私而不顧其民, 則下離上, 下離上者, 國之隙也。秩官之吏, 隱下以漁百姓, 此民之蠹也。故有隙蠹而不亡者, 天下鮮矣。」


Xem tất cả...